Danh mục 40 dược liệu có tiềm năng khai thác và phát
triển thị trường:
STT
|
Tên cây/dược liệu
|
Tên khoa học
|
1.
|
Sâm Ngọc linh
|
Panax vietnamensis Ha et Grushv, Araliaceae
|
2.
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Crinum latifolium L., Amaryllidaceae
|
3.
|
Đại hồi
|
Illicium verum Hook.f., Illiciaceae
|
4.
|
Actisô
|
Cynara scolymus L., Asteraceae
|
5.
|
Quế
|
Cinnamomum cassia Presl.;Cinnamomum
spp., Lauraceae
|
6.
|
Tràm
|
Melaleuca cajuputi Powell, Myrtaceae
|
7.
|
Hoa hòe
|
Styphnolobium
japonicum (L.) Schott,
Fabaceae
|
8.
|
Kim tiền thảo
|
Desmodium styracifolium
(Osb.) Merr., Fabaceae
|
9.
|
Đương quy
|
Angelica sinensis (Oliv.) Diels, Apiaceae
|
10.
|
Hoài sơn
|
Dioscorea persimilis Prain et Burkill, Dioscoreaceae
|
11.
|
Sinh địa
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch., Scrophulariaceae
|
12.
|
Hà thủ ô đỏ
|
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, Polygonaceae
|
13.
|
Cúc hoa vàng
|
Chrysanthemum indicum
L., Asteraceae
|
14.
|
Ngưu tất
|
Achyranthes bidentata Blume, Amaranthaceae
|
15.
|
Ba kích
|
Morinda officinalis How., Rubiaceae
|
16.
|
Diệp hạ châu
|
Phyllanthus urinaria L.; P. amarus Schum. et Thomn.,
Euphorbiaceae
|
17.
|
Xuyên khung
|
Ligusticum wallichii Franch., Apiaceae
|
18.
|
Đảng sâm
|
Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.; C. javanica (Blume)
Hook.f., Campanulaceae
|
19.
|
Bạch chỉ
|
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f.; A.
dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f. var. formosana (Boiss.)
Shan et Yuan, Apiaceae
|
20.
|
Đinh lăng
|
Polyscias fruticosa (L.) Harms, Araliaceae
|
21.
|
Ích mẫu
|
Leonurus japonicus Houtt., Lamiaceae
|
22.
|
Kim ngân
|
Lonicera japonica Thunb.; L. dasystyla Rehd.; L. confusa DC.;
L. cambodiana Pierre,
Caprifoliaceae
|
23.
|
Mạch môn
|
Ophiopogon japonicus
(L.f.) Ker-Gawl,
Asparagaceae
|
24.
|
Sen
|
Nelumbo nucifera Gaertn., Nelumbonaceae
|
25.
|
Ý dĩ
|
Coix lachryma-Jobi
L., Poaceae
|
26.
|
Bạch truật
|
Atractyloides macrocephala Koidz,
Asteraceae
|
27.
|
Linh chi
|
Ganoderma lucidum (Leyss ex Fr.) Karst.,
Ganodermataceae
|
28.
|
Bách bộ
|
Stemona tuberosa Lour., Stemonaceae
|
29.
|
Bình vôi
|
Stephania glabra (Roxb.) Miers, Menispermaceae
|
30.
|
Thiên niên kiện
|
Homalomena occulata (Lour.) Schott,
Araceae
|
31.
|
Cát cánh
|
Platycodon
grandiflorum (Jacq.) A. DC., Campanulaceae
|
32.
|
Huyền sâm
|
Scrophularia
buergeriana Miq.; Scrophularia
ningpoensis Hemsl., Scrophulariaceae
|
33.
|
Thiên môn
|
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr., Asparagaceae
|
34.
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis L., Lamiaceae
|
35.
|
Tục đoạn
|
Dipsacus japonicus Miq., Dipsacaceae
|
36.
|
Sa nhân
|
Amomum villosum Lour.
Amomum longiligulare T.L.Wu
Zingiberaceae
|
37.
|
Nghệ
|
Curcuma longa L., Zingiberaceae
|
38.
|
Hương phụ
|
Cyperus rotundus L; Cyperus stoloniferus Retz.,
Cyperaceae
|
39.
|
Hoàng Liên
|
Coptis teeta Wall.
Coptis
chinensis Franch
Coptis quinquesecta Wang, Ranunculaceae
|
40.
|
Đỗ trọng
|
Eucommia
ulmoides
Oliv. Eucommiaceae
|
Nguồn: Quyết định số 15/QĐ-BYT ngày 04.01.2012
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét