Chủ Nhật, 25 tháng 11, 2012

cứ ngỡ...

cứ ngỡ vầng trăng vàng vẫn thế
chợt đến gần trăng tỏa ánh hồng quang...

 5:54pm 25.11.2012

 6:17pm 25.11.2012

Thứ Bảy, 24 tháng 11, 2012

vầng sáng nửa đêm khuya...

nửa đêm trăng còn thức
có tiếng ai vọng về
gọi hồn người tỉnh mộng
giấc hồ điệp mông lung...





23.11.2012

Thứ Hai, 12 tháng 11, 2012

Danh mục 40 dược liệu có tiềm năng khai thác và phát triển


Danh mục 40 dược liệu có tiềm năng khai thác và phát triển thị trường:

STT
Tên cây/dược liệu
Tên khoa học
1.               
Sâm Ngọc linh
Panax vietnamensis Ha et Grushv, Araliaceae
2.               
Trinh nữ hoàng cung
Crinum latifolium L., Amaryllidaceae
3.               
Đại hồi
Illicium verum Hook.f., Illiciaceae
4.               
Actisô
Cynara scolymus L., Asteraceae
5.               
Quế
Cinnamomum cassia Presl.;Cinnamomum spp., Lauraceae
6.               
Tràm
Melaleuca cajuputi Powell, Myrtaceae
7.               
Hoa hòe
Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Fabaceae
8.               
Kim tiền thảo
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., Fabaceae
9.               
Đương quy
Angelica sinensis (Oliv.) Diels, Apiaceae
10.           
Hoài sơn
Dioscorea persimilis Prain et Burkill, Dioscoreaceae
11.           
Sinh địa
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch., Scrophulariaceae
12.           
Hà thủ ô đỏ
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson, Polygonaceae
13.           
Cúc hoa vàng
Chrysanthemum indicum L., Asteraceae
14.           
Ngưu tất
Achyranthes bidentata Blume, Amaranthaceae
15.           
Ba kích
Morinda officinalis How., Rubiaceae
16.           
Diệp hạ châu
Phyllanthus urinaria L.; P. amarus Schum. et Thomn., Euphorbiaceae
17.           
Xuyên khung
Ligusticum wallichii Franch., Apiaceae
18.           
Đảng sâm
Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.; C. javanica (Blume) Hook.f., Campanulaceae
19.           
Bạch chỉ
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f.; A. dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f. var. formosana (Boiss.) Shan et Yuan, Apiaceae
20.           
Đinh lăng
Polyscias fruticosa (L.) Harms, Araliaceae
21.           
Ích mẫu
Leonurus japonicus Houtt., Lamiaceae
22.           
Kim ngân
Lonicera japonica Thunb.; L. dasystyla Rehd.; L. confusa DC.; L. cambodiana Pierre, Caprifoliaceae
23.           
Mạch môn
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl, Asparagaceae
24.           
Sen

Nelumbo nucifera Gaertn., Nelumbonaceae
25.           
Ý dĩ
Coix lachryma-Jobi L., Poaceae
26.           
Bạch truật
Atractyloides macrocephala Koidz, Asteraceae
27.          
Linh chi
Ganoderma lucidum (Leyss ex Fr.) Karst.,
Ganodermataceae
28.           
Bách bộ
Stemona tuberosa Lour., Stemonaceae
29.           
Bình vôi
Stephania glabra (Roxb.) Miers, Menispermaceae
30.           
Thiên niên kiện
Homalomena occulata (Lour.) Schott, Araceae
31.           
Cát cánh
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC., Campanulaceae
32.           
Huyền sâm
Scrophularia buergeriana Miq.; Scrophularia ningpoensis Hemsl., Scrophulariaceae
33.           
Thiên môn
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr., Asparagaceae
34.           
Bạc hà
Mentha arvensis L., Lamiaceae
35.           
Tục đoạn
Dipsacus japonicus Miq., Dipsacaceae
36.           
Sa nhân
Amomum villosum Lour.
Amomum longiligulare T.L.Wu
Zingiberaceae
37.           
Nghệ
Curcuma longa L., Zingiberaceae
38.           
Hương phụ
Cyperus rotundus L; Cyperus stoloniferus Retz., Cyperaceae
39.           
Hoàng Liên
Coptis teeta Wall.
Coptis chinensis Franch
Coptis quinquesecta Wang, Ranunculaceae
40.           
Đỗ trọng
Eucommia ulmoides Oliv. Eucommiaceae


Nguồn: Quyết định số 15/QĐ-BYT ngày 04.01.2012